early on Thành ngữ, tục ngữ
early on
Idiom(s): early on
Theme: EARLY
early; at an early stage.
• We recognized the problem early on, but we waited too long to do something about it.
• This doesn't surprise me. I knew about it early on.
từ rất sớm
Trong giai đoạn bắt đầu của điều gì đó; lúc bắt đầu. Thực tế là tui đã sớm biết, có lẽ chỉ sau vài lần hẹn hò, rằng tui muốn kết hôn với Annabelle. Nếu bạn sớm biết rằng hầu hết tất cả người đều đặt theo quan điểm của họ, bạn sẽ bất lãng phí thời (gian) gian để cố gắng chuyển đổi họ .. Xem thêm: early, on aboriginal on
early; ở giai đoạn đầu. Chúng tui đã nhận ra vấn đề từ rất sớm, nhưng chúng tui đã chờ đợi quá lâu để giải quyết vấn đề. Điều này bất làm tui ngạc nhiên. Tôi vừa biết về nó từ rất sớm .. Xem thêm: early, on aboriginal on
Ở giai đoạn đầu của một quá trình hoặc một quá trình của các sự kiện, như ở Anh ấy vừa bắt đầu sử dụng máy tính từ rất sớm. [Những năm 1920]. Xem thêm: sớm, vào sớm
ở giai đoạn đầu của một tình huống, mối quan hệ, khoảng thời (gian) gian, v.v.: Tôi vừa biết khá sớm rằng tui muốn kết hôn với cô ấy .. Xem thêm: sớm, về aboriginal on
at a aboriginal or point: Vào đầu bộ phim, nhân vật chính bị mất chuyện .. Xem thêm: sớm, trên. Xem thêm:
An early on idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with early on, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ early on